Quản lý Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | ||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục | Lĩnh vực Quản lý đô thị | ||||||||||||||||||||||
Mức độ | Mức độ 2 | ||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | B1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến. B2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày + Tiếp nhận trực tiếp + Hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến B3: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (có thể ủy quyền cho lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian), hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận). B4: Bàn giao hồ sơ, kết quả ra bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. B5: Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân (Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận đối chiếu bản chính hồ sơ trước khi trả kết quả, chuyển bản chính hồ sơ cho phòng chuyên môn đối chiếu). | ||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. - Đăng ký trực tuyến tại Cổng dịch vụ công. | ||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | ||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | ||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Quận, Huyện, Thị xã | ||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản hành chính | ||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
| ||||||||||||||||||||||
Phí | |||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | ||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | 1.Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; 2. Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; 3. Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; 4. Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Các thủ tục liên quan khác
- Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà...
- Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng ...
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở ri...
- Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở ri...
- Thẩm định báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng/Báo...
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết k...
- Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán ...
- Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đư...
- Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện