Quản lý Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | |||||||||||||||
Loại thủ tục | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||||||||||||||
Mức độ | ||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện. Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án | |||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
| |||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ |
| |||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 30 Ngày làm việc | |||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã | |||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Quận, Huyện, Thị xã | |||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hành chính | |||||||||||||||
Lệ phí | ||||||||||||||||
Phí | ||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
|